Bạn mê đi phượt và đang phân vân giữa Triumph Tiger 800 XCx 2018 hay Honda Africa Twin 2018. Hãy cùng tham khảo bài viết này
Triumph Tiger 800 XCx 2018
Sự xuất hiện của “mãnh hổ” được cập nhật Tiger 800 XCx bản 2018 của Triumph như “đổ thêm dầu vào lửa” trong cuộc chiến giữa gia đình xe này với dòng xế phượt lẫy lừng đến từ xứ sở mặt trời mọc Honda Africa Twin DCT.
Để nâng tầm “móng vuốt” cho Tiger 800 XCx, phiên bản 2018 của xe đã được Triumph trang bị loạt cập nhật so với phiên bản trước với kỳ vọng tăng khả năng chinh phục các cung đường khúc khuỷu tốt hơn.
Điển hình như cụm đồng hồ TFT mới giờ đây có nút chuyển số mới theo cần điều khiển 5 hướng. Xe cũng có cập nhật về thiết kế, được trang bị hệ thống chiếu sáng hoàn toàn bằng LED.
Trong khi đó đối thủ Africa Twin DCT từ Honda tỏ ra khá bảo thủ về ngoại hình. Điểm đáng chú cách mạng nhất của sản phẩm xế phượt đến từ Honda chính là bộ hộp số DCT.
Tất nhiên Africa Twin cũng có các trang bị tối tân như hệ thống kiểm soát mô-men xoắn của Honda (HSTC), chống bó cứng phanh (ABS). Hộp số DCT có khả năng chuyển đổi sang chế độ chỉnh tay. Ở chế độ tự động, xe sẽ có các chế độ lái như D, S1, S2 và S3.
Honda Africa Twin.
Cụm động cơ của Honda Africa Twin.
Nhìn tổng thể, bộ đôi này đều là những sản phẩm xế phượt sáng giá, đáng đồng tiền bát gạo. Công nghệ cả hai đều tối tân và xứng tầm là những chiến binh máu mặt, đương đầu với những cung đường “khó nhằn”. Ở diện mạo, có vẻ 2018 Triumph Tiger 800 XCx nhìn đẹp và cầu kỳ hơn. Tuy nhiên, giá bán của 2018 Triumph Tiger 800 XCx lại đắt hơn hẳn so với Honda Africa Twin.
Ống xả hàng khủng 2 trong 1.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo, bộ đôi này sẽ được so sánh cụ thể trong bảng đánh giá sau đây:
Thông số | 2018 Triumph Tiger 800 XCx | Honda Africa Twin DCT |
Động cơ | 800c, 3 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng, phun nhiên liệu trực tiếp | 999,11cc, đôi xy-lanh, OHC, làm mát bằng chất lỏng, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất | 95 mã lực tại 9.500 vòng/phút | 88,3 mã lực tại 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 79 Nm tại 8.050 vòng/phút | 91,9 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Hộp số | 6 cấp sàn | 6 cấp DCT |
Hệ thống treo trước | WP 43 mm USD, với dầm nén tùy chỉnh, 220 mm | Showa 45 mm, tùy chỉnh trước, 230 mm |
Hệ thống treo sau | WP giảm xóc đơn, 215 mm | Pro-Link, 220 mm |
Phanh trước | Đĩa kép 305 mm, ABS | Đĩa kép 310 mm, ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn 255 mm, ABS | Đĩa đơn 256 mm, ABS |
Trọng lượng | 205 kg | 245 kg |
Bình xăng | 19 lít | 18,8 lít |
Giá bán tại Ấn Độ | 1376.000 RS (482 triệu VNĐ) | 1306.927 RS (457,8 triệu VNĐ) |
Tổng hợp